..:: TIN TỨC ::..  03 Tháng Mười Một 2024     Đăng Nhập

TIN TỨC

Công thức tính trọng lượng thép tiêu chuẩn chính xác nhất
24 Tháng Hai 2022 :: 7:35 CH :: 3663 Views :: 0 Comments

Công thức tính trọng lượng thép chính xác nhất – Công ty Thép Bình Phát xin gửi đến quý khách hàng quy cách, kích thước trọng lượng thép tấm chống trượt

Công thức tính trọng lượng thép chính xác nhất – Công ty Thép Bình Phát xin gửi đến quý khách hàng quy cách, kích thước trọng lượng thép tấm chống trượt, bao gồm: cách tính trọng lượng thép tấm bảng tra chi tiết nhất để quý khách tham khảo. Cần tư vấn thêm hoặc báo giá thép tấm, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được hỗ trợ 24/7 và hoàn toàn miễn phí.

Công thức tính trọng lượng thép chính xác nhất

Công thức tính khối lượng thép xây dựng được quy đổi từ cây sang kg theo cách nào?. Cách quy đổi dựa vào đâu?. Đây là điều mà nhiều người còn đang băng khăn. Có nhiều cách quy đổi trọng lượng sắt thép xây dựng từ dạng cây sang kg. Đáp ứng nhu cầu đó, Thép Bình Phát xin gửi tới các bạn công thức quy đổi trọng lượng sắt thép xây dựng từ dạng cây sang kg.

Thép là vật liệu được sử dụng rất nhiều trong xây dựng dân dụng, xây dựng nhà xưởng công nghiệp như ống thép mạ kẽm, thép hộp size lớn, thép hình, thép hình U, I, V, H, xà gồ… Hiểu rõ khối lượng riêng của thép và các loại thép tròn, thép hình U giúp kỹ sư và chủ đầu tư định lượng được khối lượng hàng chính xác tránh gặp phải các trường hợp bị nhầm lẫn sai lệch. Và khi thiết kế nội thất lâu đài chuyên nghiệp chúng ta cần sử dụng các phép tính sao cho đạt kết quả chính xác nhất, tránh nhầm lẫn sẽ dẫn đến hậu quả nghiêm trọng trong xây dựng.

Các công thức tính trọng lượng thép

Công thức tính trọng lượng thép tấm

Trọng lương(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x 7.85

Trong đó:

T: Độ dày tấm thép

W: Độ rộng tấm thép

L: Chiều dài tấm thép

Công thức tính trọng lượng thép ống tròn

Trọng lượng(kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x 7.85 x L(mm)

Trong đó:

T: Độ dày ống thép

L: Chiều dài ống thép

O.D: Đường kính ngoài ống thép

​Công thức tính khối lượng thép

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông

Trọng lượng(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x 7.85 x 0.001 x L(m)

Trong đó:

T: Độ dày của thép

W: Độ rộng của thép

L: Chiều dài ống thép

A: chiều dài cạnh

Công thức tính trọng lượng thanh lập là

Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x T(mm) x 7.85 x L(m)

Trong đó:

T: Độ dày thanh thép

W: Độ rộng thanh thép

L: Chiều dài thanh thép

Công thức tính trọng lượng thép đặc tròn

Trọng lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x 7.85 x L(m)

Trong đó:

L: Chiều dài

O.D: Đường kính ngoài

Công thức tính trọng lượng cây thép đặc vuông

Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm) x 7.85 x L(m)

Trong đó:

W: Độ rộng thép

L: Chiều dài thép

Công thức tính trọng lượng thép đặc hình lục lăng

Trọng lượng(kg) = 0.000866 x I.D(mm) x 7.85 x L(m)

Trong đó:

I.D: đường kính trong

L: chiều dài

Công thức tính trọng lượng riêng thép hộp – vuông

Trọng lượng(kg)= (4 x T x a – 4T2) x 7.85 x 0.001 x L

Trong đó:

m: trọng lượng thép (kg)

T: Độ dày (mm)

L: Chiều dài ống thép (mm)

a: chiều dài cạnh (mm)

Để tính trọng lượng một cây thép xây dựng từ dạng cây sang kg ta áp dụng công thức 

Công thức tính trọng lượng thép theo kg

Công thức tính trọng lượng thép theo kg

Trong đó:

m là trọng lượng cây ống thép đen xây dựng được tính theo đơn vị kg.

L là chiều dài cây thép xây dựng, thép cây thường dài 11,7 m.

trọng lượng riêng của thép 7850 kg là trọng lượng 1m khối thép.

d là đường kính cây thép tính theo đơn vị mét, thông thường đường kính thường ký hiệu bằng chữ d hoặc Ø và được tính bằng milimét. Trước khi áp dụng công thức trên cần quy đổi đơn vị milimét sang đơn vị mét.

Công thức tính khối lượng thép

Các công thức trên áp dụng cho Thép hộp đen, Thép hộp mạ kẽm có tỉ trọng 7,85g/ cm3, nếu sử dụng công thức để dùng cho các loại thép khác thì áp dụng tỉ trọng thép dưới đây:

Tỉ trọng của thép và thép không gỉ

Thép Carbon 7.85 g/cm3

Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321 7.93 g/cm3

Inox 309S/310S/316(L)/347 7.98 g/cm3

Inox 405/410/420 7.75 g/cm3

Inox 409/430/434 7.70 g/cm3

Cung cấp các bảng tra trong lượng của thép cho quý khách hàng tham khảo

Bảng tra trọng lượng thép tròn

Bảng trọng lượng thép hộp

Bảng trọng lượng thép hộp chữ nhật

Bảng trọng lượng thép hình I, H

Bảng trọng lượng thép hình I

Bảng trọng lượng thép hình H

 
Comments
Hiện tại không có lời bình nào!
  Đăng lời bình

Trong phần này bạn có thể đăng lời bình





Gửi lời bình   Huỷ Bỏ

Các tin bài khác
Cấu tạo thép móng băng và lưu ý cần thiết khi sử dụng 07/08/2024
Cách tính trọng lượng riêng của thép tròn hộp 07/01/2022
Cách tính sắt thép xây nhà trong xây dựng 07/01/2022
Tổng hợp các loại thép hộp trên thị trường sắt thép hiện nay 07/01/2022
Hướng dẫn cách nối thép cột nhà cao tầng 27/09/2024
Thép mạ kẽm có sơn được không? 07/01/2022
Những ưu điểm của thép mạ kẽm 07/01/2022
Thép hộp mạ kẽm và những ứng dụng nổi bật trong thực tế 06/01/2022
Thép mạ kẽm là gì và nó có chống được mài mòn rỉ sét hay không? 26/06/2021
Khác biệt giữa các loại thép mạ kẽm với sản phẩm từ tôn kẽm 26/06/2021
   DANH MỤC SẢN PHẨM
Hotline 1: 0913 555 483
Hotline 2: 024 3994 9564
Hotline 3: 024 3687 0204
Tel / Fax: 024 3688 4184 

   LƯỢT TRUY CẬP
Visits Lượt truy cập:
Các khách hàng Ngày hôm nay: 119
Số thành viên Ngày hôm qua: 197
Tổng Tổng: 467056
Trang chủ      |            Giới thiệu         |          Sản phẩm          |        Tin tức         |        Liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THÉP BÌNH PHÁT - BINH PHAT STEEL , JSC.CO
MSDN: 0103707961 
do Phòng đăng ký kinh doanh sở KHDT Thành phố Hà Nội cấp ngày 07/04/2009
Địa chỉ: Số 234 - TT Viện điều tra quy hoạch rừng - Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Kho hàng: Km 3 - đường Phan Trọng Tuệ - Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Điện thoại / Tel: (024) 3 994 9564 - 3 687 0204 - 0913 555 483. ĐT/Fax: (024) 3 688 4184
Email: Binhphat234@gmail.com - Website: Thepongbinhphat.com
THÔNG TIN CẦN BIẾT
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THÉP BÌNH PHÁT
BINH PHAT STEEL , JSC.CO
Địa chỉ: Số 234 - TT Viện điều tra quy hoạch rừng - Vĩnh Quỳnh
Thanh Trì - Hà Nội
Kho hàng: Km 3 - đường Phan Trọng Tuệ - Tam Hiệp
Thanh Trì - Hà Nội

Copyright by www.thepongbinhphat.com | Thỏa Thuận Dịch Vụ | Bảo Vệ Thông Tin
Được cung cấp bởi: www.eportal.vn